N-Series
N-Series là phân khúc xe tải nhẹ của ISUZU, có mặt
chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay dòng xe tải nhẹ
N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực
kỳ bền bỉ với thời gian.
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải
Forward ISUZU đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực
tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất)
trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa
gió thậm chí là băng tuyết.
Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện
nay - ISUZU D-CORE - hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng
26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời
đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giảm thiểu gây hại môi trường.
N-Series.
1. PHÂN LOẠI
N-Series gồm các model NLR55E (tải trọng hàng 950kg), NMR85H (tải tọng hàng 1,9 tấn), NPR85K (tải trọng hàng 3,49 tấn), NQR75L và NQR75M dài (tải trọng hàng 5 tấn). Bảng dưới đây liệt kê các phiên bản của QKR cùng với các loại thùng, tải trọng cũng như giá bán.
Quý khách có thể click vào tên xe để xem chi tiết
hơn về sản phẩm.
Loại thùng
|
Kích thước thùng hàng
(mm) |
Tải trọng hàng hóa
(kg) |
Giá bán(1)
(VNĐ) |
|
NLR55E
|
Thùng kín(2)
|
3160x1730x1710
|
960
|
Không có hàng
|
Thùng kín
|
4450x1860x1870
|
1920
|
000,000
|
|
Thùng kín
|
5160x2060x1890
|
3490
|
000,000
|
|
Mui bạt
|
5160x2080x1890
|
000,000
|
||
Thùng kín
|
5760x2120x2050
|
4900
|
000,000
|
|
Mui bạt
|
000,000
|
|||
Thùng kín
|
6100x2120x2050
|
5300
|
000,000
|
|
Mui bạt
|
5600
|
000,000
|
(1)
Giá xe bao gồm Cabin/Chassis và Thùng xe, đã đã bao gồm thuế VAT 10%. Giá xe có
tính tham khảo. Để có giá tốt nhất, hãy gọi 0934.041.940 (Tiến) để được tư vấn.
(2) Thùng kín tiêu chuẩn được ISUZU LEE đóng là thùng Inox 430.
Ngoài ra, Quý khách có thể lựa chọn thùng kín ALU hoặc các chất liệu khác.
So sánh thông số kỹ thuật các model N-Series (NLR55E không được liệt kê trong danh sách):
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
So sánh thông số kỹ thuật các model N-Series (NLR55E không được liệt kê trong danh sách):
NMR85H
|
NPR85K
|
NQR75L
|
NQR75M
dài
|
||
Kích thước
|
|||||
Kích thước tổng thể (mm)
|
6030x1860x2210
|
6750x2060x2300
|
7355x2165x2335
|
7860x2165x2335
|
|
Vết bánh xe trước sau
(mm)
|
1475/1425
|
1680/1525
|
1680/1650
|
||
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3345
|
3845
|
4175
|
4475
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
220
|
||||
Độ cao mặt trên sát-xi (mm)
|
810
|
835
|
905
|
||
Chiều dài đầu xe - đuôi xe (mm)
|
1110/1575
|
1110/1795
|
1110/2070
|
1110/2275
|
|
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm)
|
4265
|
5000
|
5570
|
6100
|
|
Trọng lượng |
|||||
Trọng lượng
toàn bộ (kg)
|
4700
|
7000
|
8850
|
9000
|
|
Trọng lượng
bản thân (kg)
|
2090
|
2345
|
2645
|
2655
|
|
Dung tích
thùng nhiên liệu (lít)
|
100
|
||||
Động cơ
|
|||||
Kiểu động cơ
|
4JJ1-E2N, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler
|
4HK1-E2N, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler
|
|||
Dung tích xy
lanh (cc)
|
2.999
|
5.193
|
|||
Đường kính
hành trình pistion (mm)
|
95.4x104.9
|
115x125
|
|||
Công suất
cực đại
|
130Ps
|
150Ps
|
|||
Kiểu hộp số
|
MYY5T, 5 số tiến và 1 số lùi
|
MYY6S, 6 số tiến và 1 số lùi
|
|||
Hệ thống khác
|
|||||
Hệ thống lái
|
Tay lái trợ lực & điều chỉnh độ nghiêng cao thấp
|
||||
Hệ thống
phanh
|
Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
|
||||
Lốp xe
|
7.00-16-12PR
|
7.50-16-14PR
|
8.25-16-14PR
|
8.25-16 (8.2R16)
|
|
Máy phát
điện
|
24V-50A
|
||||
Tính năng
|
|||||
Khả năng
vượt dốc tối đa (%)
|
49
|
38
|
28
|
27.24
|
|
Tốc độ cực
đại (km/h)
|
113
|
105
|
112
|
107
|
|
Bán kính
vòng quay nhỏ nhất (m)
|
7.1
|
8.3
|
9.1
|
||
Trang thiết bị
|
|||||
Đèn sương mù
Kính bấm
điện và khóa cửa trung tâm
Kèn báo lùi
Kèn báo
giọng đôi
Cabin lật
Dây an toàn
3 điểm
Khóa nắp
thùng nhiên liệu
|
2 tấm che
nắng cho tài xế và phụ xe
Núm mồi
thuốc
Hộ chứa dụng
cụ trên ốp cửa
Túi đựng tài
liệu sau lưng ghế tài xế
Phanh khí xả
Máy lạnh
(tùy chọn)
CD-MP3 với
AM-FM radio (tùy chọn)
|
||||
3. HÌNH ẢNH CHI TIẾT
Quý khách có thể xem ảnh dưới đây để có
cái nhìn thực tế nhất về sản phẩm:
Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu xe ISUZU Nhật Bản có chất lượng tốt nhất, giá rẻ nhất:
Công ty TNHH Ôtô LEE1/644 Tổ 10, KP Hòa Lân 2, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Phụ trách kinh doanh: LÊ MINH TIẾN
Điện thoại tư vấn: 0934 041 940
Điện thoại tư vấn: 0934 041 940
Đến với ISUZU LEE, quý khách luôn được an tâm về
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét