Xin hân hạnh giới thiệu đến Quý khách dòng xe tải ISUZU NQR 5.0 tấn.
Sự khách biệt đến từ xưởng
thùng:
Ø Thùng thiết kế mui bạt bửng nhôm đúc tạo sự bắt mắt, sang trọng bên cạnh đó độ bền với thời gian đã được kiểm chứng qua thời gian cũng như độ tin cậy của Khách hàng.
Ø Lam đèn được thiết kế tinh xảo, mang tính thẩm mỹ cao, đó cũng là một phần tự hào đến từ đội đóng thùng bên chúng tôi.
Ø Phần trụ được thiết kế Inox đúc, đặt biệt trụ giữa được làm cao đến đỉnh kèo, ngoài ra kèo bạt được làm bằng sắt hộp được uống tỉ mỉ ngay những đỉnh trụ thùng tạo độ bền và hạn chế những tình huống gãy kèo không mong muốn. Đó cũng chính là sự khác biệt đã tạo nên thương hiệu cũng như độ tin cậy của quý Khách hàng dành cho Đại lý chúng tôi.
Ø Hỗ trợ khách hàng đóng thùng theo yêu cầu, phù hợp với kích thước cũng như đặc thù của sản phẩm chuyên chở.
Ø Khách hàng được đến xưởng thùng giám sát thùng của mình 24/7.
Một số hình ảnh khác:
Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước lọt lòng (mm) | Giá bán (1) (VNĐ) | |
Xe 5 tấn tiêu chuẩn | |||
NQR75L thùng kín (2) | 4900 | 5760x2120x2050 | 000,000 |
NQR75L mui bạt | 4900 | 5760x2060x2050 | 000,000 |
Xe 5 tấn dài (new) | |||
NQR75M thùng kín | 5400 | 6200x 2120x2050 | 000,000 |
NQR75M mui bạt | 5600 | 6200x 2120x2050 | 000,000 |
NQR75L | NQR75M | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 7405x2170x2370 | 7865x2170x2370 |
Vết bánh xe trước sau (mm) | 1680/1650 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 | 4475 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm) | 5570 | 6100 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 8850 | 9000 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2650 | 2655 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 90 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 4HK1-E2N, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler | |
Dung tích xy lanh (cc) | 5193 | |
Đường kính hành trình pistion (mm) | 115x125 | |
Công suất cực đại | 150Ps | |
Kiểu hộp số | MYY6S, 6 số tiến và 1 số lùi | |
Hệ thống khác | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & điều chỉnh độ nghiêng cao thấp | |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không | |
Lốp xe | 8.25-16-14PR | 8.25-16 (8.2R16) |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Tính năng | ||
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 28 | 27,24 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 112 | 107 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 8.3 | 9.1 |
Trang thiết bị | ||
Đèn sương mù Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm Kèn báo lùi Kèn báo giọng đôi Cabin lật Dây an toàn 3 điểm Khóa nắp thùng nhiên liệu | 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe Núm mồi thuốc Hộ chứa dụng cụ trên ốp cửa Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế Phanh khí xả Máy lạnh (tùy chọn) CD-MP3 với AM-FM radio (tùy chọn) |
NQR75L | NQR75M | ||
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 5760x2120x2050 | 6100x2120x2050 | |
Vách trong | Tôn lạnh phẳng dày 0.5 mm | ||
Vách ngoài | Thùng mui bạt | Inox dập sóng dày 0.5 mm | |
Thùng kín tiêu chuẩn | |||
Thùng kín ALU | Tấm ALU | ||
Sàn | Sàn sắt phẳng dày 2.5 mm | ||
Khung xương | Khung xương thùng sắt hộp vuông 40 mm | ||
Tay khóa | Inox | ||
Bản lề cửa | Inox | ||
Khóa cửa | Gang đúc | ||
Khung bao đèn, Bộ vè xe | Inox | ||
Đà dọc | U100 bằng thép đúc | ||
Đà ngang | U80 bằng thép đúc |
Nhấp vào bên dưới:
68 Thành phố Thuận An, Bình Dương.
Điện thoại tư vấn: 0934.041.940
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét